xin lỗi bằng nhiều thứ tiếng

1.1. Greeting - kính chào hỏi. Trong trường hợp bạn đã biết tên tín đồ nhận thư: Cấu trúc: Dear + title (danh xưng) + surname (họ).Ex: Dear Mrs. Le, Dear Mr. White, Dear Ms. Ly, Nếu người nhận có quan hệ gần gũi, bạn dùng tên first name: Ex: Hi Chloe, Dear Chloe…. CÁCH NÓI XIN CHÀO BẰNG TIẾNG NHẬT TRONG NHIỀU TRƯỜNG HỢP Chào thông thường trong giao tiếp hàng ngày Chào buổi sáng: - với người lớn tuổi & bề trên: おはようございます - với người thân & bạn bè: おはよう Chào buổi trưa: こんにちは Chào buổi tối: こんばんわ Chào hỏi khi lần đầu gặp mặt - はじめまして ( rất vui được gặp bạn) Trên thực tế, biết nói lời cảm ơn và xin lỗi là một nét văn hóa ứng xử, là hành động cần thiết trong cuộc sống. Những người biết nói lời "xin lỗi" và biết nhận lỗi chân thành là những người có hiểu biết, có nhân cách và có trách nhiệm đối với xã hội. Còn Bạn nên tham khảo nhiều ví dụ cv tiếng Anh ; Khi gửi cv, bạn có thể gửi cv bằng cả tiếng Việt và tiếng Anh cho nhà tuyển dụng. 5. tải xuống mẫu cv chuyên nghiệp miễn phí bằng tiếng anh . đây là 5 trang web tạo mẫu cv miễn phí bằng tiếng Anh tuyệt vời. Bạn không còn Dưới đây là các cụm từ chuyển tiếp khác mà bạn có thể sử dụng cho một lời xin lỗi: Điều đó đã sai bởi vì Tôi ước tôi đã không làm điều đó bởi vì (Những gì tôi đã làm) khiến bạn cảm thấy (cảm xúc tiêu cực) và điều đó thật tệ materi b jawa kelas 11 semester 1. Xin lỗi là câu thường dùng hàng ngày trong bất kỳ ngôn ngữ nào. Vậy cách nói XIN LỖI bằng tiếng Trung Quốc khi làm phiền người khác hoặc khi mắc sai lầm là như thế nào? Chúng ta hãy cũng tiếng Trung Chinese tham khảo bài viết dưới đây. Như đã nói ở trên “Xin lỗi” thường được dùng trong 2 tình huống Xin lỗi(对不起)duì bu qǐ 1. Xin lỗi khi gây ra lỗi lầm Lúc đó ta nói 对不起 /duìbùqǐ/ Ví dụ Xin lỗi, tôi làm bẩn cái váy mới của bạn rồi. 对不起, 我把你的新裙子弄脏了 Duìbùqǐ, wǒ bǎ nǐ de xīn qúnzi nòng zāng le 2. Xin lỗi khi làm phiền người khác Lúc đó ta dùng 不好意思 /bù hǎoyìsi/ Ví dụ Xin lỗi, cho tôi hỏi mấy giờ rồi? Điện thoại của tôi hết pin rồi Bù hǎoyìsi, xiànzài jǐ diǎn le? Wǒ de shǒujī méi diànle 不好意思,现在几点了? 我的手机没电了 Tóm lại Khi mắc sai lầm ta dùng 对不起 /duìbùqǐ/. Khi làm phiền, cảm thấy làm phiền thì dùng 不好意思 /bù hǎoyìsi/ – 很对不起! /hěn duì bù qǐ / Rất xin lỗi! – 真对不起! /zhēn duì bù qǐ / Thật sự xin lỗi! – 非常抱歉! /fēi cháng bào qiàn/ Vô cùng xin lỗi! Mẫu câu Xin lỗi tiếng Trung thường dùng 1. Thật xin lỗi, để bạn phải đợi lâu rồi 很抱歉 /hěn bàoqiàn/ 很抱歉,让你久等了 hěn bàoqiàn, ràng nǐ jiǔ děngle 2. Thành thật xin lỗi, tôi đến muộn. 真抱歉,我来晚了。 Zhēnbàoqiàn, wǒláiwǎnle. 3. Anh biết sai rồi, tha lỗi cho anh lần nữa nhé 请原谅 /qǐng yuánliàng/ hoặc 再原谅我一次吧 /zài yuánliàng wǒ yīcì ba/ 原谅 /yuánliàng/ – tha thứ 我知错了,再原谅我一次吧 /wǒ zhī cuòle, zài yuánliàng wǒ yīcì ba/ 4. Để em phải chịu nhiều cực khổ, là lỗi của anh 是我的错 = 是我不对 /shì wǒ de cuò = shì wǒ bùduì/ 让你吃那么多苦, 是我不对 /ràng nǐ chī nàme duō kǔ, shì wǒ bùduì/ 5. Cảm phiền, đi tới ga tàu thì đi như nào? – 劳驾, 去火车站怎么走? /láo jià, qù huǒ chē zhàn zěn me zǒu/ 6. Làm phiền các cậu như vậy tôi thấy áy náy quá. – 这样打扰你们我真过意不去. /zhè yàng dǎ rǎo nǐmen wǒ zhēn guò yì bú qù / 7. Rất xin lỗi, chúng tôi phục vụ không chu đáo. – 实在过意不去, 我们服务不周。 /shí zài guò yì bú qù, wǒmen fú wù bù zhōu / Tiếp 1 số ví dụ – 对不起, 我迟到了! /duì bù qǐ, wǒ chí dào le/ Xin lỗi tôi đến muộn! – 对不起, 我错了! /duì bù qǐ, wǒ cuò le/ Xin lỗi tôi sai rồi! – 对不起, 我发错了信息。 别介意。 /duì bù qǐ, wǒ fā cuò le xìn xī 。 bié jiè yì/ Xin lỗi tôi gửi nhầm tin nhắn. Đừng để ý. – 对不起, 您拨打的电话暂时无法沟通, 请稍后再拨! /duì bù qǐ, nín bō dǎ de diàn huà zàn shí wú fǎ gōu tōng, qǐng shāo hòu zài bō / Xin lỗi, số máy quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau! – 对不起, 我要暂时离开一下, 大约是5分钟时间。 /duì bù qǐ, wǒ yào zàn shí lí kāi yí xià, dà yuē shì 5 fēn zhōng shí jiān/ Xin lỗi, tôi phải dời đi một lát, chắc khoảng 5 phút. – 对不起, 我踩你的脚了吧? /duì bù qǐ, wǒ cǎi nǐ de jiǎo le ba/ Xin lỗi, tôi dẫm vào chân cậu đúng không? – 对不起, 让你久等了! /duì bù qǐ, ràng nǐ jiǔ děng le/ Xin lỗi, để cậu đợi lâu rồi! – 实在对不起, 公司有规定外人不能进入! /shí zài duì bù qǐ, gōng sī yǒu guī dìng wài rén bù néng jìn rù/ Thật sự xin lỗi, công ty có quy định, người ngoài không được vào! – 真对不起, 这个月太忙了, 我把这事儿忘了! /zhēn duì bù qǐ, zhè gè yuè tài máng le, wǒ bǎ zhè shìr wàng le/ Thực xin lỗi, tháng này bận quá, tôi quên mất chuyện này rồi! – 给你添麻烦了, 我真的很抱歉! /gěi nǐ tiān máfan le, wǒ zhēn de hěn bào qiàn/ Gây thêm rắc rối cho cậu rồi, tôi thực sự rất xin lỗi! – 抱歉, 打扰一下! /bào qiàn, dǎ rǎo yí xià/ Xin lỗi, làm phiền một chút! – 抱歉, 又来打扰你. /bào qiàn, yòu lái dǎ rǎo nǐ / Xin lỗi lại đến làm phiền cậu. – 我服务不周, 非常抱歉! /wǒ fú wù bù zhōu, fēi cháng bào qiàn/ Vô cùng xin lỗi, tôi phục vụ không chu đáo! – 很抱歉, 刚才我有些急躁。 /hěn bào qiàn, gāng cái wǒ yǒu xiē jí zào/ Rất xin lỗi, lúc nãy tôi có hơi hấp tấp. – 很抱歉我这么早就来烦扰你。 /hěn bào qiàn wǒ zhè me zǎo jiù lái fán rǎo nǐ/ Rất xin lỗi, sớm như vậy đã đến làm phiền cậu. – 实在抱歉, 我已无能为力了。 /shí zài bào qiàn, wǒ yǐ wú néng wéi lì le/ Thực sự xin lỗi, tôi đã bó tay rồi. – 真的很抱歉, 我不能答应你的请求。 /zhēn de hěn bào qiàn, wǒ bù néng dā yīng nǐ de qǐng qiú / Thật sự rất xin lỗi, tôi không thể đáp ứng lời thỉnh cầu của bạn. – 我有些急事, 今晚不能见你了, 十分抱歉! /wǒ yǒu xiē jí shì, jīn wǎn bù néng jiàn nǐ le, shí fēn bào qiàn/ Tôi có chút việc gấp, tối nay không gặp cậu được rồi, rất xin lỗi! – 我知道我错了, 真的很抱歉, 希望你能原谅! /wǒ zhī dào wǒ cuò le, zhēn de hěn bào qiàn, xī wàng nǐ néng yuán liàng/ Tôi biết tôi sai rồi, thật sự rất xin lỗi, hi vọng cậu có thể tha thứ! – 不好意思, 我也有我的难处, 这件事我想帮也帮不了! /bù hǎo yìsi, wǒ yě yǒu wǒ de nán chù, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bù liǎo/ Xin lỗi, tôi cũng có chỗ khó của tôi, chuyện này tôi muốn giúp cũng không giúp được! – 我的打字速度很慢, 请多包涵! /wǒ de dǎ zì sùdù hěn màn, qǐng duō bāo hán / Tốc độ đánh máy của tôi rất chậm, xin hãy thông cảm cho! – 不好意思, 先生, 你认错人了, 我不认识你! /bù hǎo yìsi, xiān shēng, nǐ rèn cuò rén le, wǒ bù rènshi nǐ/ Xin lỗi, tiên sinh, ông nhận nhầm người rồi, tôi không quen ông! – 占了你这么多时间, 真不好意思! /zhān le nǐ zhè me duō shí jiān, zhēn bù hǎo yìsi/ Mất nhiều thời gian của cậu rồi, thật ngại quá! – 不好意思, 请借过一下! /bù hǎo yìsi, qǐng jiè guò yí xià/ Xin lỗi, cho đi qua một chút! – 真不好意思, 请原谅我无能为力, 这件事我帮不了你了! /zhēn bù hǎo yìsi, qǐng yuán liàng wǒ wú néng wéi lì, zhè jiàn shì wǒ bāng bù liǎo nǐ le/ Thực xin lỗi, thứ lỗi cho tôi vô dụng, chuyện này tôi không giúp được cậu rồi! – 不好意思, 我们是不是在哪里见过了? /bù hǎo yìsi, wǒmen shì bú shì zài nǎ lǐ jiàn guò le/ Thật ngại quá, có phải chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu rồi không? – 实在不好意思, 我们要关门了! /shí zài bù hǎo yìsi, wǒmen yào guān mén le/ Rất xin lỗi, chúng tôi phải đóng cửa rồi! – 刚才难为你了, 她也不是故意的, 请见谅! /gāng cái nán wéi nǐ le, tā yě bú shì gùyì de, qǐng jiàn liàng/ Lúc nãy làm khó cho cậu rồi, cậu ấy cũng không phải cố ý, mong cậu thông cảm cho! Video cách nói Xin lỗi Biết cách dùng các từ khẩu ngữ thường dùng trong tiếng Trung sẽ giúp người học nhớ lâu hơn trong quá trình học, như từ “Xin lỗi trong tiếng Trung” ở bài trên. Ngoài ra nếu nắm vững và áp dụng cách dùng chuẩn sẽ cảm giác thân thiện hơn trong giao tiếp trong mọi ngôn ngữ. ⇒ Xem thêm bài viết Xin chào trong tiếng Trung Cám ơn trong tiếng Trung Trong tiếng Anh có một thành ngữ rất có ý nghĩa To err is human, to forgive is divine. Đây là một câu thành ngữ khá quen thuộc đối với người bản xứ với ý nghĩa Con người ai cũng mắc sai lầm, đừng nên quá khắt khe với lỗi lầm của người khác quá. Tuy nhiên, mỗi khi mắc sai lầm, điều chúng ta cần làm trước hết chính là nhận ra và thừa nhận lỗi lầm mình gây nên. 50 mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Anh Nhưng, muốn nói “xin lỗi” thật chuẩn “Tây” thì đừng mãi “I’m sorry” nữa; thay vào đó, sử dụng gần 50 mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Anh VOCA tổng hợp dưới đây để thực hành trong giao tiếp thường ngày nhé! I. Những câu xin lỗi thông thường STT Câu tiếng Anh Câu dịch nghĩa Cách dùng 1 I’m so sorry! Tôi xin lỗi/ rất tiếc. Câu xin lỗi thông thường 2 Sorry for your loss. Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của bạn. Khi người đối thoại có người thân qua đời. 3 I apologise. Tôi xin lỗi. Khi bạn gây ra sai sót/lỗi lầm gì đó. 4 Please forgive me. Hãy tha lỗi cho tôi. 5 Sorry, I didn’t mean to do that. Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy. Khi bạn vô tình làm sai điều gì đó. 6 I’m terribly sorry. Tôi vô cùng xin lỗi. Trong các tình huống thực sự nghiêm trọng, mức độ của lỗi bạn gây ra khá nghiêm trọng, và bạn cần sự tha thứ từ người đó. 7 It’s my fault. Đó là lỗi của tôi. 8 I was wrong on that. Là tôi sai. 9 Please don’t be mad at me. Làm ơn, đừng giận tôi nhé. 10 My mistake. I had that wrong Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng 11 How stupid/careless/thoughtless of me Sao tôi lại ngớ ngẩn/bất cẩn/thiếu suy nghĩ như vậy 12 I have to say sorry you. Tôi phải xin lỗi bạn. 13 I don't mean to Tôi không cố ý. 14 How should I apologize you? Tôi phải xin lỗi bạn như thế nào đây? 15 I don't mean to make you displeased. Tôi không cố ý làm bạn phật lòng. II. Những câu xin lỗi với bạn bè STT Câu tiếng Anh Câu dịch nghĩa Cách dùng 1 My bad. Lỗi của tôi./ Là do tôi. Được dùng phổ biến với lứa tuổi thiếu niên. 2 Whoops. Tiếc nhỉ. Cách nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết. 3 Oops, sorry. Ối, Xin lỗi. Nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết hoặc hàm ý mỉa mai. 4 Oops, I did it again. Ối, mình lại làm sai rồi. Dùng trong trường hợp bạn đã thay đổi một điều gì đó với người bạn của bạn. 5 Ever so sorry. Rất xin lỗi. VOCA EPT Kiểm tra và đánh giá trình độ tiếng Anh III. Những câu xin lỗi trang trọng trong văn văn viết STT Câu tiếng Anh Câu dịch nghĩa Cách dùng 1 I beg your pardon Tôi nợ bạn một lời xin lỗi Câu này thường hay được sử dụng trong văn viết nhiều hơn. 2 I must apologize. Tôi phải xin lỗi. Dùng được cả trong cả văn nói va văn viết nhưng thường dùng trong văn viết nhiều hơn. 3 Please excuse my ignorance. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi 4 I had that wrong. Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng 5 How stupid/careless/thoughtless of me. Sao tôi lại ngớ ngẩn/bất cẩn/thiếu suy nghĩ như vậy 6 I hope that you can forgive me. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi. IV. Những câu xin lỗi trong email, thư trang trọng STT Câu tiếng Anh Câu dịch nghĩa Cách dùng 1 I would like to express my regret. Tôi muốn nhấn mạnh sự hối tiếc của mình. 2 I apologize wholeheartedly/ unreservedly. Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi. 3 Please accept my/ our sincere apologies. Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi/ chúng tôi. V. Những câu xin lỗi xã giao trong giao tiếp STT Câu tiếng Anh Câu dịch nghĩa Cách dùng 1 Pardon me. Tha thứ cho tôi. Thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày khi muốn thể hiện sự xin lỗi với người lớn tuổi. 2 I have to say sorry. Tôi phải nói lời xin lỗi. Thường được dùng trong giao tiếp khi bạn muốn xin lỗi ai đó một cách trang trọng hơn. 3 I hope that you can forgive me. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi. 4 I cannot express how sorry I am. Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào 5 It something was inexcusable. Điều đó đúng là không thể tha thứ được. 6 There is no excuse for my behavior. Tôi không có lời bào chữa nào cho hành vi của mình. 7 I feel that I should be responsible for that matter. Tôi cảm thấy phải chịu trách nhiệm về việc đó. 8 Sorry. I didn’t mean to do that. Xin lỗi, tôi không có cố ý làm như vậy. Khi bạn làm việc gì đó sai, và bạn muốn là không phải do bạn cố tình, hoặc đó chỉ là sơ suất của bạn. 9 I owe you an apology. Tôi nợ bạn một lời xin lỗi. Câu này dùng khi bạn làm điều gì đó có lỗi nhưng chưa thể xin lỗi người ta. 10 Sorry to bother you. Xin lỗi vì đã làm phiền bạn. 11 We would like to apologize for the delay Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ. Các câu này dùng trong trường hợp bạn tới trễ một cuộc hẹn nào đó. 12 Sorry to hear that Rất tiếc khi biết điều đó. Khi nghe ai chia sẻ một tin không vui như con ốm, bị sa thải 13 You can’t believe how sorry I am. Bạn không thể tin được rằng tôi cảm thấy có lỗi như thế nào đâu? Trên đây là đầy đủ những tổng hợp những mẫu câu xin lỗi trong tiếng Anh. Hy vọng với những kiến thức này, bạn giúp bạn áp dụng thường xuyên trong tiếng Anh giao tiếp của mình. Chúc các bạn thành công! “Xin lỗi” trong tiếng Anh thì chắc hẳn người học nào cũng biết các cách đơn giản như “Sorry”, “I’m sorry”… nhưng bên cạnh đó còn nhiều cách khác trong các tình huống cụ thể ta nên sử dụng thay vì cứ mãi cố định một câu “sorry”. Đôi lúc, việc xin lỗi đúng cách, lịch sự sẽ khiến cho cuộc trò chuyện được thoải mái hơn, tạo tiền đề cho các chủ đề về sau, và đặc biệt giúp bạn có được cái nhìn tốt từ đối phương, cụ thể là những người nước ngoài, người bản xứ. Hãy cùng Elight “giải mã” các kiểu “xin lỗi” trong tiếng Anh một cách hiệu quả nhất nhé! Bước 1 Hãy đảm bảo bạn đã xem kỹ video Hãy đảm bảo là bạn đã xem video trên nhé, vì dưới đây là phần tổng hợp kiến thức, nhiều chữ lắm, nếu không kiên trì thì cơn buồn ngủ sẽ kéo đến mà bạn chưa kịp học được gì đâu đấy! Bước 2 Tổng hợp kiến thức Trong bất kỳ lời xin lỗi nào, bạn cũng cần phải thể hiện thêm vào đó là “body language”- ngôn ngữ cơ thể, thái độ hối lỗi, hối tiếc và biểu cảm để khiến những lời xin lỗi đó trở nên chân thật và lịch thiệp hơn. Dưới đây sẽ là một số cách để nói “xin lỗi” trong tiếng Anh mà Elight đã tổng hợp lại cho các bạn Whoops. Sorry – Ôi, xin lỗi. Thường cách này sẽ áp dụng trong các tình huống như làm đổ đồ, hành động không đúng lên người khác, … Bạn cần thể hiện sự thành cẩn, lúng túng và nhanh tay sửa sai bằng cách giúp người đó nhé! I’m sorry – Tôi xin lỗi. Cách cơ bản rồi nên chắc không cần nói gì nhiều nữa nhỉ? I’m very sorry – Tôi rất xin lỗi. Câu này có thêm từ “very” mang nghĩa “rất” sẽ giúp nhấn mạnh lời xin lỗi cũng như sự hối lỗi của mình, và các bạn nhớ nên nhấn trọng âm vào từ “very” để câu có sự chân thật hơn nhé! I’m terribly sorry – Tôi vô cùng xin lỗi. Trong các tình huống thực sự nghiêm trọng, mức độ của lỗi bạn gây ra khá nghiêm trọng, và bạn cần sự tha thứ từ người đó, hãy dùng câu này và nhớ nhấn mạnh từ “terribly” để thể hiện sự hối lỗi của mình. Sorry. I didn’t mean to do that. – Xin lỗi, tôi không có cố ý làm như vậy. / Xin lỗi tôi không có ý làm vậy. Khi bạn làm việc gì đó sai, và bạn muốn là không phải do bạn cố tình, hoặc đó chỉ là sơ suất của bạn, thì hãy sử dụng ngay câu này nhé. I apologize – Tôi xin lỗi. Câu này có cùng ý nghĩa với “I’m sorry” nhưng thường được dùng trong các tình huống trang trọng hơn nhé, bạn có thể thay đổi 2 cách cho nhau trong những tình huống bình thường It’s my fault – Đó là lỗi của tôi. Hãy nhận lỗi nếu như đó thực sự là lỗi của bạn. Điều này khiến bạn trở nên thật thà hơn trong mắt đối phương. My bad – Lỗi của tôi/ Là do tôi. Please forgive me – Làm ơn hãy tha lỗi/ tha thứ cho tôi. Câu này có hơi mang nghĩa nài nỉ một chút, thường tình huống phải khá nghiêm trọng và thái độ của đối phương có vẻ khá bực tức vì hành động của bạn, hãy dùng câu này nhé I owe you an apology – Tôi nợ bạn một lời xin lỗi. My fault, bro. – Lỗi của tôi, người anh em/ Lỗi của tôi, ông ạ. Hãy dùng câu này với những người khá thân thiết với mình thôi nhé, đừng dùng với sếp hay thầy cô giáo nhé Sorry for keeping you waiting. -Xin lỗi vì để bạn phải đợi Khi bạn đến trễ hoặc ai đó phải đợi bạn, đây là sự lựa chọn tốt nhất cho một lời xin lỗi. Sorry to bother you – Xin lỗi vì đã làm phiền bạn. I’m sorry to disturb you – Xin lỗi vì đã quấy rầy bạn I’m sorry I’m late. – Xin lỗi, tôi tới muộn We would like to apologize for the delay. I’m sorry to interrupt you. Khi tranh luận, bạn muốn ngắt lời ai đó, hãy dùng câu này để lịch thiệp nhất nhé. Vậy các cách để chấp nhận lời xin lỗi là gì? That’s all right – Được thôi/ không vấn đề gì cả, I forgive you – Tôi tha lỗi cho bạn. Don’t worry about it. – Đừng lo lắng về điều đó. Forget it – Quên nó đi. No problem – Không vấn đề gì. Never mind. It doesn’t really matter. – Đừng bận tâm. Không vấn đề gì đâu. No big deal – Không vấn đề gì to tát cả. It’s all good – Vẫn ổn cả mà. It’s not your fault. – Đó không phải là lỗi của bạn. Please don’t blame yourself. – Đừng tự trách mình. No worries. – Đừng lo lắng. Think nothing of it. – Đừng nghĩ gì về điều đó nữa. Bước 3 Tổng kết Chỉ với không quá ba phút, các bạn đã bỏ túi cho mình được khá nhiều cách nói xin lỗi cũng như cách để chấp nhận những lời xin lỗi đó rồi đúng không nào? Mong rằng các bạn sẽ cảm thấy bài học bổ ích, giúp ích cho các bạn, hãy theo dõi các bài học tiếp theo cùng Elight nhé! Chúc các bạn có buổi học vui vẻ và sớm “master” tiếng Anh nhé! Tin tứcTênTổng hợp các cách “xin lỗi” lịch thiệp nhất trong tiếng AnhMô tảXin lỗi trong tiếng Anh là chủ đề phổ biến với người học, sử dụng nhiều trong tình huống giao tiếp. Bài viết là tổng hợp các cách xin lỗi lịch thiệp nhất!Tác giảHanezkay Nhà phát hànhElight Learning English Logo phát hành I’m sorry’ – Tôi xin lỗi’ là một câu nói rất quen thuộc, tuy nhiên nó chỉ phù hợp khi được sử dụng ở trong một số hoàn cảnh thông thường nhất định. Bài học sau đây sẽ hướng dẫn bạn các cách nói xin lỗi khác nhau trong các trường hợp khác nhau. Cách nói thân mật I’m sorry… Tôi xin lỗi Ví dụ “I’m sorry I’m late.”- “Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.” I’m really/ terribly/ so sorry for… Tôi rất xin lỗi vì… Ví dụ “I’m so sorry for being late. It won’t happen again.”- “Tôi rất xin lỗi vì đến muộn. Sẽ không như vậy nữa đâu.” Sorry about… Xin lỗi vì… Ví dụ “Sorry about the mess. I didn’t have time to clear it up.”- “Xin lỗi vì đống bừa bộn. Tôi đã không có thời gian để dọn dẹp nó.” Opps! Sorry… Ôi, xin lỗi… Ví dụ “Opps! Sorry I drunk all your coffee brother.” – “Ôi! Xin lỗi, anh đã uống hết cà phê của em rồi em trai.” Cách nói thông thường Please excuse my… Xin lỗi vì…của tôi Ví dụ “Please excuse my late response.”– “ Xin lỗi vì sự phản hồi chậm trễ của tôi.” I apologise for… Tôi xin lỗi vì… Ví dụ “I apologise for not calling earlier.”- “Tôi xin lỗi vì không gọi sớm hơn.” Excuse me for… Xin thứ lỗi cho tôi vì… Ví dụ “Excuse me for interrupting.”- “Thứ lỗi cho tôi vì ngắt lời.” I’m afraid … Tôi e rằng… Ví dụ “I’m afraid I can’t help you.”- “Tôi e rằng tôi không thể giúp được bạn.” I regret to inform you… Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn… Ví dụ “I regret to inform you that your application has been denied.”- “Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng đơn xin việc của bạn đã bị từ chối.” I shouldn’t have… Tôi không nên… Ví dụ “I shouldn’t have said that. Don’t be mad at me.”- “Tôi không nên nói như thế. Đừng giận tôi nhé.” Cách nói trang trọng I’d like to apologise for… Tôi muốn xin lỗi vì… Ví dụ “I’d like to apologise for not returning your call.”- “Tôi muốn xin lỗi vì không gọi lại cho bạn.” My apologies for… Xin lỗi vì Ví dụ “My apologies for the delay.”- “Tôi xin lỗi vì sự trì hoãn.” Please accept my apology for… Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì… Ví dụ “Please accept my apology for the inconvenience.”- “Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì sự bất tiện.” Forgive me for… Xin thứ lỗi cho tôi vì Ví dụ “Forgive me for what I said earlier. I didn’t mean to hurt you.”- “Xin thứ lỗi vì những điều tôi nói trước đó. Tôi không có ý làm tổn thương bạn.” Can you forgive me? Bạn có tha thứ cho tôi được không? Ví dụ “I was wrong. Can you forgive me?”- “Tôi đã sai rồi. Bạn có tha thứ cho tôi được không?” Pardon me for… Xin tha lỗi cho tôi vì… Ví dụ “Pardon me for being so rude.”- “Xin thứ lỗi cho tôi vì đã tỏ ra thô lỗ.” I beg your pardon… Xin bạn thứ lỗi… Ví dụ “I beg your pardon sir, I didn’t see you stand here.”- “Tôi xin ngài thứ lỗi, tôi đã không nhìn thấy ngài đứng đây.”nên tôi đã dẫm vào chân ngài I would like to expresss a sincerest apologies Tôi muốn nói lời xin lỗi chân thành nhất Ví dụ “I would like to make a sincerest apologies for my inappropriate actions at your birthday party.”- “Tôi muốn bày tỏ lời xin lỗi chân thành nhất vì hành động không phù hợp của tôi ở bữa tiệc sinh nhật của bạn.” I’m sorry, that was entirely my fault… Tôi xin lỗi, đó hoàn toàn là lỗi của tôi… Ví dụ “I’m sorry, that was entirely my fault when I broke your favorite vase.”- “Tôi xin lỗi, đó hoàn toàn là lỗi của tôi khi làm vỡ lọ hoa yêu thích nhất của bạn.” Thuần Thanh biên dịch Theo Xem thêm Cách nói lịch sự để yêu cầu và đề nghị bằng tiếng Anh 26 cách nói “đồng ý” với một ý kiến Các cách nói “No problem” trong tiếng Anh Nguồn Dictionary Trong tất cả chúng ta sẽ luôn có những lúc gặp phải những lỗi sai và những lần vô ý, tuy nhiên, biết cách nói xin lỗi sẽ giúp chúng ta sửa chữa được những lỗi lầm của mình. Hãy ghi nhớ những câu nói thể hiện sự xin lỗi bằng tiếng Anh này để ứng dụng trong giao tiếp thật nhé! Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới Nhận ngay Voucher 1. Lời xin lỗi thân mật My bad Lỗi của mình phổ biến với lứa tuổi teen Whoops! Ối chà! cách nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết Oops, sorry Ôi mình xin lỗi nói thoải mái giữa bạn bè thân thiết hoặc hàm ý mỉa mai Oops, I did it again Ôi, mình sai rồi! 2. Lời xin lỗi trang trọng I beg your pardon madam, I didn't see you were waiting to be served Tôi xin lỗi bà, tôi đã không nhìn thấy bà đang chờ được phục vụ. I'm awfully sorry but those tickets are sold out now Tôi thành thật xin lỗi nhưng những vé đó đã được bán hết rồi. I must apologise for my children's rude behaviour Tôi phải xin lỗi về hành vi vô lễ của các con tôi. Pardon me! văn nói Thứ lỗi cho tôi! I must apologize Tôi phải xin lỗi Please forgive me Xin tha lỗi cho tôi I hope that you can forgive me Tôi hy vọng bạn sẽ tha lỗi cho tôi Xin lỗi trang trọng thể hiện con người có văn hóa Nguồn wikihow I'm awfully/ terribly sorry Tôi thực sự xin lỗi I cannot express how sorry I am Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào It something was inexcusable Điều đó đúng là không thể tha thứ được There is no excuse for my behavior. Tôi không có lời bào chữa nào cho hành vi của mình I would like to express my regret Tôi muốn nhấn mạnh sự hối tiếc của mình I apologize wholeheartedly/ unreservedly Tôi toàn tâm toàn ý muốn xin lỗi Sincerely apologies Lời xin lỗi chân thành Please accept my/ our sincere apologies Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi/ chúng tôi Please accept my/ our humblest apologies Làm ơn chấp nhận lời xin lỗi bé nhỏ của tôi/ chúng tôi 3. Lời xin lỗi có lý do I'm sorry I'm late but my alarm clock didn't go off this morning Tôi xin lỗi đã đến trễ vì đồng hồ báo thức của tôi không hoạt động vào buổi sáng này. I'm so sorry there's nothing here you can eat, I didn't realise you were a vegetarian Xin lỗi vì không có gì bạn có thể ăn được. Tôi không biết là bạn là người ăn chay. I’m so sorry I didn’t come to your party yesterday Tôi rất xin lỗi đã không đến dự bữa tiệc của anh tối qua được. I can’t believe I forgot the tickets. I’m terribly sorry! Không thể tin được là tôi quên mất mang theo vé. Tôi vô cùng xin lỗi. I just broke a glass, how careless of me! I’ll buy you a new one Tôi vừa làm vỡ ly thủy tinh của anh. Thật là thiếu cẩn thận. Tôi sẽ mua đền bạn một cái mới. Xin lỗi người khác cũng là một cách an ủi Nguồn wikihow 4. Lời xin lỗi khi cảm thông hoặc an ủi người khác I'm sorry to hear you've not been feeling well. Tôi thật buồn khi nghe bạn không được khỏe. I heard you failed your driving test. I'm really sorry but I'm sure you'll pass next time Tôi nghe nói bạn đã trượt kỳ thi lái xe. Tôi chia buồn nhưng tôi chắc bạn sẽ đậu vào lần sau. I am/was really sorry to hear about your father's death Tôi rất tiếc về việc cha bạn mất I want to tell you how sorry I am that your grandmother is ill Thật tiếc khi bà ngoại của bạn bị ốm. Trên đây là những câu nói giúp bạn xin lỗi người khác bằng tiếng Anh, Edu2Review hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những vốn từ vựng cùng những mẫu câu hữu ích. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh! Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH".Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới Nhận ngay Voucher Trà Trần Tổng hợp Nguồn Aroma, Ms Hoa TOEIC [Edu2Review] - Tự Chọn Nơi Học Tốt Nhất Cho Bạn

xin lỗi bằng nhiều thứ tiếng